- Tên Ebook: Giúp trí nhớ hóa học
- Loại file: PDF
- Dung lượng: 19 MB
- Số trang:
LINH TẢI:
TRÍCH DẪN:
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC IA IIA IIIB IVB VB VB VIIB VIII B IB IIВ III A VA VA VA VIA VIII A 1 2 1 H 10 Ве wo kiềm thổ Kim loại Kim loại kiểng ch chuyển tiếp Kim loại nguyen top Kim loại nhôm Phi kim Khi hiểm 11 12 14 15 17 = Al Si P C S Ar 19 22 24 27 29 30 34 35 = 21 SC Nhóm He 1,008 CRắn KIM LOẠI Halogen 4,003 Hg Lỏng 2 Li Ho Lantan C N OF Ne 6,941 9,012 H| Khí 10,811 12,011 14,007 15,999 18,998 20,180 [R1Không xác định Họ Actini 13 3 Na Mg Si P 22,990 24,305 26,982 28,086 30,974 32,065 35,453 39,948 20 25 32 33 34 38 4K Са V Cr Mn Fe Co NI Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr 39,098 40,078 44,956 47,867 50,942 51,996 54,938 55,845 58,933 58,693 63,546 65,380 69,723 72,640 74,922 78,960 79,904 38 41 52 5 Rb Sr Y Zr Nb Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I 85,468 87,620 88,906 91,224 92,906 95,960 97,907 101,070 102,906 106,420 107,868112,411114,818118,710 121,760127,600 126,904 131,293 55 55 56 56 57 73 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 6 Cô Ba Hf Ta W Os Pt Au Hg TI Pb Bi Po At Rn 132,905137,327 La 178,49 180,948 183,84 186,207 190,23 192,217 195,084 196,967 200,59 204,383 207,200 208,980 208,982 209,987 [222] 87 88 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 7 Fr Ra Db Bh Hs Ds Rg Uub Uut Uuq Uup Uuh Uus Uuo [223] [226] [261] [262] [266] [264] [277] [268] [271] [272] [285] [284] [289] [288] [292] _ [294] 37 42 43 44 45 46 48 50 51 53 54 a Xe 72 74 86 75 Re 89 104 105 106 107 RE Những khối lượng nguyên tử đóng trong [] là khối lượng của đồng vị bền nhất 57 60 61 66 51 58 59 60 61 La Ce Pr Nd Pm 138,905 140,116 140,908 144,242 [145] 91 Ac Th Pa Np [227] 232,038 231,036 238,029 [237] 62 63 64 Sm Eu Gd 150,36 151,964 157,25 Ptable 67 68 69 Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu 158,925 162,500 164,930 167,259 168,934 173,054 174,966 97 99 100 101 102 103 Вk Cf Fm Md No Lr [247] [251] [25] [257] [258] [259] [262] 89 90 92 94 95 96 98 Es Pu [244] Am [243] Cm [247] oo tháng 9/2011 OOO O C OOOOOOOOOOOO C 0 kisiways uppoqraw buxprys pre buyses Jayhoahoc.com C. PHẦN ĐẠI CƯƠNG VÀ vô cơ обн Уон. GIÚP TRÍ NHỚ SỔ TAY alle ore dayhoahoc.com -trungtamABC.com Hệ thống tư liệu trực tuyến Dạy học Hóa học school kn knowledo trungtamABC.com Provided by edge cente cuccessin enter - trun Baywer "* woo99 of yoeəl * P -| -|-|-|-|---- xxxx xxx-111 XI - EL | - 11xx I Bam znHg2+ A1F+ SnPb2BP+cpe Mn Fest Fe2+ XXX || -zS : - BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ CHẤT TRONG NƯỚC -|T KII K - K TTTTTTTT-TTTT TI - TTTTTKTTTTTTT-TTT KTTTTTKTTK-TKTTTTTTTTTTTTT-TTTTT ITIKK KKT KKK KKKK IK KR TTTTTTTTTTTTTKTTT KKKKKKKKKKKKK TTK T T|TITI TK-KIT KKKKKKKK TTTTKKKKKKK | | | | | - | TTI TT T! TTKK TTTT TTT TTT TTI TTT GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG | BẢNG NHẬN BIẾT ANION. Ion Thuốc thử Hiện tượng OH | quì tím quì tím | hóa xanh hóa xanh CI + trắng Br AgNO3 + vàng nhạt V vàng đậm AgNO3 vàng Pb(NO3)2 đen AgNO3 đen H bọt khí 1. CO; Caz*; Ba? + trắng HC1 bọt khí 1 Ca2+; Ba2+ + trắng HC1 bọt khí 1. + trắng Cro2 Sio HCI keo HCO; đun nóng bọt khí 1 HS0yer - trung | đun nóng bọt khí 1. an vụn Cu, H2SO4 khí không màu hóa nâu 8 HoSO4 4 khí nâu đỏ 1. Cation Chất ít tan (độ tan nhỏ hơn 1g trong 100g nước) Chất thực tế không tan (độ tan nhỏ hơn 0,01 g trong 100 g nước) Chất không tồn tại hoặc bị thủy phân. Chất dễ tan. SO} Ba2+ * * SO? Agt Mga: Ca? Spa - * * + Ba2+ vàng I 1 NH Cu rungtama K Lit Na trungtamABC.com pop!NOON T: I: K: –: dhool know r Anion Ct Br NO CH,COC 52 so som co Sio Cro? Pop OHI * reach OH gh sho Provided by VOO 08 0 Lớp nâng cao kiến thức Hóa học 10-11-12. Luyện thi Đại học Canada Cô Phượng (Quốc Học) - đt: (054) 3510158 - 0đ: 091733 đ/c: 1/1 Kiệt 80 - Nguyễn Hoàng - Kim Long - Huế http://dayhoahoc.com - http://trungtamABC.com real an school to succe estul Woupoup) teaching and studying methoden chemistry GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG BẢNG NHẬN BIẾT CATION Ton Thuốc thử Lit Nat K* 2 1357 lửa đèn cồn NGUYÊN TỬ 1. NGUYÊN TỬ: NGUYÊN TỬ Lớp vỏ Hạt nhân Electron (e), điện tích 1-, Proton (p), điện tích 1+, Nơtron (n), không mang khối lượng không đáng kể khối lượng 1 u điện, khối lượng 1 u I A: Số khối Z = số p= số e 7 A Z: Số đy đ.tích h.nhân A=Z+N Thông thường Z1,7 độ âm điện 0< Ag2S (đen) + 2H2O Muối bạc phản ứng với NH tạo Ag2O (màu đen) tan trong NH3 dư do tạo phức [Ag(NH3)4]. 79 196,97 Màu vàng, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, 19.3g/cm. Au 2.54 t°nc=1063°C. E°(Au3+/Au)=+1,50V. Au + HNO3 + 3HCl → AuCl3 + NO1 + 2H2O [Xe]4f5d6s nước cường toan 28 58,710 Màu trắng bạc, rất cứng, 8,91g/cm, the=1455°C. Ni 1.91 E°(Ni2+/Ni)=-0,26V. Niken Hợp kim Inva (Ni-Fe), đồng bạch (Cu-Ni) [Ar]3d943 500°C Ni+02 50Nio Ni + Cl2 → NiCl2 30 65,410 Màu lam nhạt, 7,13g/cm, te=419,5°C, th=906°C Zn 65 giòn (t° thường) + dẻo (100-150°C)+ giòn (>200°C) Kẽm E°(Zn? (Zn)=-0,76V.. [Ar|3d4.2 Tan trong axit, kiềm,... Oxit và hidroxit lưỡng tính. | Zn(OH)2 + NH3 +[Zn(NH3)4](không màu) + 2OH 50 118,69 Màu trắng bạc, dẻo, tne=232°C, t=2620°C. Sn 196 Thiếc trắng 7,92g/cm (bền ở >14°C) Thiếc Thiếc xám 5,85g/cm (bền ở <14°C) LIKr145 256 Tan trong axit, kiềm đặc,... Oxit, hidroxit lưỡng tính. 82 207,20 Màu trắng hơi xanh, mềm, 11,34g/cm, the=327,4°C, Pb 2,33 t°;=1745°C. E°(Pb2+/Pb)=-0.13V." " Hợp kim thiếc hàn: Zn – Pb.. [Xej4f5d6s 6p Muối PbCl2, PbSO4 rất ít tan nên khi tiếp xúc với HCl, H2SO4 loãng, Pb không bị tan. Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, HNO3, dung dịch NaOH, KOH,... nóng. Oxit và hiđroxit lưỡng tính. GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG 4. AXIT – BAZƠ: A-rê-ni-ut (Arrhenius) - Axit: chất có khả năng phân li cho H. (trong nước) - Bazơ: chất có khả năng phân li cho OH. Hidroxit lưỡng tính vừa có thể phân li cho H' vừa có thể phân li cho OH Bron-stết (Bronsted) - Axit: chất có khả năng nhường H. (trong phản ứng hóa học) - Bazơ: chất có khả năng nhận H. Chất lưỡng tính vừa có khả năng nhường, vừa có khả năng nhận H. Lưu ý: Một số hiđroxit lưỡng tính thường gặp: Al(OH)3, Zn(OH)2; Cr(OH)3; Sn(OH)2; Be(OH)2; Pb(OH)2... oxit tương ứng lưỡng tính. Nấc trung gian của axit yếu nhiều nấc là chất lưỡng tính. 5. MÔI TRƯỜNG CỦA DUNG DỊCH (pH = -lg[H']; pH+pOH = 14) Môi trường | trung tính bazơ pH 6 7 8 8,3 Phenolphtalein không màu (pH<8,3) . hông Quỳ tím đỏ (pH<6). tím Xanh (pH>8) (Với dung dịch kiêm đặc, phenolphtalein bị mất màu) • Độ mạnh axit: Axit không có oxi: phụ thuộc vào độ dài liên kết H-X HF< 7 cả ion kim loại và Ayếu + Byếu Tùy trường hợp gốc axit Trường hợp muối có gốc axit lưỡng tính thì môi trường dung dịch phải tính toán dựa vào thực nghiệm. Ví dụ NaHCO3 có pH khoảng 8,3. ĐIỆN PHÂN 1. ĐIỆN PHÂN: Quá trình oxi hóa - khử diễn ra trên bề mặt điện cực khi cho dòng điện một chiều đi qua chất điện li trong dung dịch hoặc trạng thái nóng chảy. 2. NGUYÊN TẮC: • Tại catot: Cation kim loại, H' hoặc H2O nhận e theo thứ tự: Au3+; Pt++; Hg2+; Ag*; Fe3+; Cu2+; H'; Pb2+; Sn2+; Ni2+; Fe2+; Cr3+; Zn2+; Mn2+; H2O. Các cation Al3+, Mg2+, Na+, Ca2+; Kh;... không bị điện phân trong dung dịch. • Tại anot: anion, nước nhường e theo thứ tự: T; Br; Cl; OH ; H2O. Các anion So; PO; CO"... không bị điện phân trong dung dịch. 3. ĐỊNH LUẬT FARADAY: Công thức tính khối lượng chất X bị điện phân: I: cường độ dòng điện (A) Ixt Ax Ax: khối lượng mol nguyên tử X F ny t: thời gian điện phân (giây). nx: số e 1 nguyên tử X trao đổi. GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG Hợp chất Fe (III): (có tính oxi hóa Fe3+ + le + Fe2+; Fe+ + 3e Fe) 2Fe3+ + Fe + 3Fe2+. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+. 2Fe3+ + 21° + 2Fe2+ + 12. Fe3+ + OH + Fe(OH)3 (nâu đỏ) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. Fe(OH)3 + 3H* → Fe3+ + 3H2O. Fe2O3 + 6H → 2Fe3+ + 3H20. Fe2O3 + C - Fe + CO21. Gang: hợp kim Fe với C (2-5%), Si, Mn, S,... Thép hợp kim Fe với C (0,01-2%), Mn, Si, Cr, Ni... (không có S) | ĐỒNG - VÀ MỘT SỐ KL 1. ĐỒNG 29 63,540 Số oxi hóa +1; +2. Cu 1.90 Mạng lập phương tâm diện. Đồng tone=1083°C, nặng 8,98 g/cm. [Ar]3d4s E°(Cu?+/Cu)=+0,34V. Dẫn điện rất tốt (sau Ag, độ dẫn điện giảm khi lẫn tạp chất), dây dẫn điện tốt chứa 99,99% đồng. 800-1000°C Cu(bột) + 0, "CuO (đen). CuO + Cu →Cu2O Cu + Cl2 → CuCl2. 2Cu + 4HCI + O2 → 2CuCl2 + 2H20. Cu + S + CuS (đen) V. Cu + 2Agt → Cu2+ + 2Ag. Cu + 2H2SO4 dae → CuSO4 +SO2 + 2H20 Cu + 4HNO3 (đặc) + Cu(NO3)2 + 2NO 1 + 2H2O 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO1 + 4H2O 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO21 + 027 to CuO + CO → Cu + CO21 to 3CuO + 2NH3 + 3Cu + N2 + 3H2O CuCl2 + 2NaOH + Cu(OH)2 (xanh) + 2NaCl Cu(OH)2 + 4NH – [Cu(NH3)4](xanh lam) + 2OH (nước Svayde) h to to to my = xX e center K - trungta 3 aded by tamABC Provided by ŠtrungtamABC.com V6C.com * HALOGEN 1. FLO: F / NTK: 19 / TT OXH: -1 / độ âm điện 3,98 (cao nhất) Fu: khí, lục nhạt, rất độc, chất oxi hóa mạnh nhất, tác dụng với tất cả các kim loại, phi kim, nước, axit, kiềm, amoniac. cayhoahoc.com ol knowled * reach to $29s Olu 4 VOS u614 nisso yos ubi 4 nysse OC.com Leaching and studying method in chemistry Cayhoahoc.com teaching and studying methoden chemistry DERMOCOS to GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG 3. SÅT 26 55,850 Số oxi hóa: +2, +3. Tinh thể Fe, mạng lập phương tâm Fe 1.83 khối, Fe, lập phương tâm diện. Màu xám, dẻo, dễ rèn. Sắt the=1540°C, nặng 7,9g/cm. Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt [Ar13f42 tốt, có tính nhiễm từ. . E°(Fe2+/Fe)=-0,44V; E(Fe3+/Fe2+)=+0,77V. Bị thụ động khi tiếp xúc với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc nguội. Quặng hematit đỏ: Fe2O, khan. Quặng hematit nâu: Fe2O3.nH2O. Quặng xiuerit: FeCO3. Quặng pirit sắt: FeS2. Quặng manhetit: Fe3O4 hiếm, hàm lượng Fe lớn nhất. Fe + s → FeS. 3Fe + 202 - Fe3O4. to to 2Fe+ 3Cl2 → 2FeCl3. Fe + 12 → Fel2. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H21. Fe + 2HCl → FeCl2 + H21. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cul. Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Agl. >570°C <570°C Fe + H2O - >FeO + 4H21. 3Fe + 4H2O - >Fe3O4 + 4H27. 2Fe + 2H20+ 02 2Fe(OH)2. Fe + 4HNO30) ► Fe(NO3)+ NOT + 2H2O 2Fe + 6H2SO4(6) ► Fe(SO4)3 + 3502 + 6H20 Hợp chất Fe (II): +2 +3 (còn có tính khử: Fe+ Fe+le; cũng có tính oxi hóa Fe+ 2e → Fe) 4Fe0 + 02 - 2Fe2O3. 4F0 +02 + 2nH2O → 2Fe2O3.nH20 3Fe0+ 10HNO3 → Fe(NO3)3 + NOT + H2O FeO + H2 -Fe + H2O. 1000°C FeO+ Ccốc • Fe + CO. Fe(OH), "FeO + H20. FeO + CO — Fe + CO2. Fe2+ + OH + Fe(OH)2 (trắng xanh) Fe2+ + Agt → Fe3+ + Ag. 2Fe2+ + Cl2 → 2Fe3+ + 2C1 5Fe2+ + MnO2 + 8H+ + 5Fe3+ + Mn2+ + 4H O 2Fe2+ + H2O2 + 2H → 2Fe3+ + 2H20 | Fe2+ + Zn → Fel + Zn2+ ayhoahoc.com GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG H, + F, -252°C 42HF (từ -252 đến to thường, trong bóng tối) F2 +H204HF +02 Hiđro florua (HF): khí, không màu, tan vô hạn trong nước tạo dung dịch axit yếu có khả năng ăn mòn thủy tinh 4HF + SiO2 → SiF4 + 2H20. NaOH + HF → NaF + H2O. 2. CLO: 01/ NTK: 35,5 / TT OXH: -1, +1, +3, +5, +7 / độ âm điện 3,16 7 Cle: khí, vàng lục, tan nhiều trong nước, rất độc, chất oxi hóa mạnh, tác dụng với đa số các kim loại (trừ Au, Pt), phi kim (trừ oxi), kiềm, tác dụng một phần với nước. CI, +H, ánh sáng 2HCl. Cl2 + Fe → FeCl3. Cl, + H,O → HCl + HCIO. Cl2 + NaOH¢ + NaCl + NaClO3 + H2O. Cl2 + NaBr → NaCl + Bra. Cl2 + Nal → NaCl + 12. Hiđro clorua HCl: khí, không màu, tan nhiều trong nước tạo dung dịch axit mạnh (axit clohiđric) HCl + MKL trước H) + MCl + H21. Fe + 2HCl → FeCl2 + H21. | 4HCl đặc + MnO, MnCl2 + Cl21 + 2H2O (điều chế Cla). Muối clorua: Hầu hết đều tan trừ AgCl (trắng), PbCl2 (trắng), CuCl (xanh nhạt) Axit hipoclorơ (HClO): không tách được ở dạng tự do, tính axit yếu hơn CO2, chất oxi hóa mạnh (tẩy màu, sát trùng...) Nước javel: hỗn hợp dd muối Cl, ClO (hipoclorit) của Na hoặc K. Có tính oxi hóa mạnh (của Clo +1) tẩy màu, khử trùng. NaClO + CO2 + H2O -> NaHCO3 + HClO Điều chế: điện phân dung dịch muối ăn không màng ngăn. Clorua vôi: CaOCl2 – muối hỗn tạp của Ca2+ với Cl; ClO. Có tính oxi hóa mạnh (của Clo +1), tẩy màu, khử trùng. 3. BROM: Br / NTK: 80 – TT OXH: -1, +1, +3, +5, +7 / độ âm điện: 2,96 / Bra: chất lỏng, màu đỏ nâu, tan vừa phải trong nước, độc. Tính chất hóa học tương tự Clo nhưng yếu hơn, tác dụng với H2, H2O khi đun nóng, tác dụng với đa số kim loại. Axit HBr mạnh hơn axit HCl ayhoahoc.com TO +2 Ý - trungta -trungon Provided by ŠtrungtamABC.com edge cente tamABC BC.com m reach ach to su oyos 464 14. Inso OC.COM 16 teaching and studying method in chemistry SPEC IAIS eaching and studying methoden chemistry to Lai H.O >700°C >700°C to 160-250° GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG 4. IOT: I/ NTK: 127 / độ âm điện: 2,66 / TT OXH: -1, +1, +3, +5, +7 I : chất rắn, màu đen tím, thăng hoa khi đun nóng, ít tan trong nước. Tính chất hóa học tương tự Brom nhưng yếu hơn, tác dụng với H2 (t, Pt, phản ứng thuận nghịch), tác dụng với nhiều kim loại (to hoặc xt), hầu như không tác dụng với nước, tạo phức màu xanh đặc trưng với hồ tinh bột. OXI - LƯU HUỲNH 1. OXI: 07 NTK 16 / TT OXH: -2 (bền), +2 (với F), +1 (H2O)/ độ âm điện 3,44 (kém F)/ O2: chất khí, không màu, duy trì sự sống, sự cháy, có tính oxi hóa mạnh, tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Âu, Pt, Ag,...) và các phi kim (trừ Cla, Br, I...), các hợp chất vô cơ, hữu cơ. Fe + 02 --Fe304. Cu + 02 160-250°Cu20. Cu + 02 - Cuo. FeO + 02 - Fe2O3 OZON: O3 - một dạng thù hình của oxi – khí, lam nhạt, tan ít trong nước. Tính oxi hóa rất mạnh (hơn 2) 03 tia UV02 +0. 03 + Ag → Ag2O + O2. Oy + 2KI+ H2O + KOH + I2 + O21 (nhận biết bằng hồ tinh bột) 2. LƯU HUỲNH: S / NTK 32 – TT OXH: -2, +4, +6 – độ âm điện 2,58 vòng Sa: hai dạng thù hình a và B, chất rắn màu vàng, không tan trong nước. Tính chất tương tự oxi những yếu hơn Tính khử: (khi td với chất oxi hóa mạnh) . S + 02 -SO2. S+ 3F2 -SF6. S + 2H2SO40 -35O2 + 2H20. Tính oxi hóa: (khi td với chất khử) . S + Fe SFPS. S + H, SH,S. S + Hg + HgS (tê thường). HAS: hidrosunfua Khí, không màu, mùi trứng thối, độc. - Tính axit yếu (khi tan trong nước – axit sunfuhidric – yếu hơn CO2) H2S + NaOH → NaHS + H20. NaHS + NaOH → Na2S + H20.88 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S?. CaS + CO2 + H2O → CaCO31+ H2S1. ayhoahoc.com GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG to Cr+O, Cr2O3. Giống như Al, lớp màng crom (III) oxit rất bền, bảo vệ phần tinh thể bên trong. 500-700°C Cr + Cl2 → CrCl3. 2Cr + KC103 ore Cr2O3 + KCI. Cr + 2HCl → CrCl2 + H21. Fe2+ + Cr → Fe + Cr3+. Điều chế (nhiệt nhôm): CrO3 + 2Al = 2Cr + Al2O. Hợp chất Cr (II): Cror + 2HCl → CrCl2 + H20. 3Croon CrCl2 + 2NaOH → Cr2O3(-) + Cr(r). Cr(OH),1 + 2Naci. CrCl2 + Cl2 → CrClz. 4Cr(OH)2 (1) + O2 + 2H20 + 4Cr(OH)3 (1). Cr(OH) + HCl → CrCl2 + 2H2O. Hợp chất Cr (III): Cr2O3 lưỡng tính: Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O 400-500°C Cr2O3 + 2NaOH + 3H20 > 2Na[Cr(OH)4] Cr(OH)3 lưỡng tính: Cr(OH)3 + 3HCl + CrCl3 + 3H2O Cr(OH)3 + NaOH → Na[Cr(OH)4] 2Cr(OH)3 + 4NaOH + 3H2O2 + 2Na2CrO4 + 8H2O 2Cr3+ + 3Br2 + 160H → 2Crož +6Br* + 8H,0 2Cr3+ + Zn → Cr2+ + Zn2+ Cr3+ + Al → Cr + A13+ Hợp chất Cr (VI) CrO3: Chất rắn, đỏ thẫm, là một oxit axit, có tính oxi hóa mạnh. 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H20 Muối cromat CrOg, muối địcromat Cryo: Cro; *C,0 (màu vàng) (màu cam) K2Cr2O3+ 6FeSO4+ 7H2SO4 → Cr2(SO4)3+ 3Fe2(SO4)3+ K2SO4+ 7H20 K2Cr202 +6KI + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 312 +7H20 to OH e center trungta - trungta atamAB trungtamABC.com MABS ol knowled * reach to ons 01 Poyos ubiu 4nssa Cayhoahot som OC.com eaching and studying method in chemistry deaching and studying method inchem PREDARE to GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG | NHÔM - CROM - SẮT 1. NHÔM 13 26,980 Số oxi hóa bền: +3. A1 161 Tinh thể lập phương tâm diện, màu trắng bạc, mềm, dễ Nhôm kéo sợi, dát mỏng, nhẹ (2,7g/cm), nóng chảy ở 660°C. [Ne]3s23p Dẫn điện hơn sắt 3 lần. E°(Al*/Al)=-1,66V.. Bị thụ động hóa ở trong nước, axit nitric đặc và dung dịch kali địcromat và tạo nên màng oxit bền; Al đã hỗn hống hóa (Al – Hg) phản ứng được với nước. Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hoặc KAl(SO4)2.12H2O Quặng boxit: Al2O3.2H2O (lẫn SiO2; Fe2O3) Al(bột) + O2 -> Al2O3 với mảnh nhôm hay tinh thể lớn, phản ứng này dừng lại ngay khi lớp ngoài tạo lớp bọc oxit nhôm bền bao xung quanh. 2A1 + 3Cl2 + 2A1C1z 2A1 + 3Br2 + 2A1Brz 2A1 + 312H0 »2A1Iz 2A1 + 6H → 2A13+ + 3H21 Al + Fe2O3 → A12O3 + Fe | Al có phản ứng với nước nhưng phản ứng dừng lại ngay vì màng hiđroxit nhôm bền tạo thành bao bọc tinh thể nhôm. Trong dung dịch kiềm, màng oxit và hidroxit (lưỡng tính) bị tan ra nên phản ứng tiếp tục, Al tan trong dung dịch kiềm mạnh giải phóng hiđro Al2O3 + 2NaOH +3H2O → 2Na[Al(OH)4]. Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]. 2A1+ 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H27. Điều chế bằng phương pháp điện phân hỗn hợp Al,O, và NagAIF, (criolit – làm giảm nhiệt nóng chảy): 2Al2O3(ne 24Al + 3O21. 2. CROM 24 51,996 Số oxi hóa: +1 đến +6. Phổ biến: +2, +3, +6. Cr 166 Tinh thể màu trắng bạc, kim loại cứng nhất, nặng Crom (7,2g/cm), khó nóng chảy (1890°C). [Ar]38 45 E°(Cr3+/Cr)=-0,74V, E°(Cr3+/Cr2+)=-0,42V Bị axit nitric đặc, nước cường thủy thụ động hóa. - 3 Quặng cromit: FeO.CrO4 (lẫn Al2O3; SiO2) , ngay *Cayhoahoc.com GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG - Tính khử mạnh: 2H Sdung dịch) + O2 + 2H2O+ 2S, H2S(khí) + O, SS, SO2 + H2O SO: lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ) Khí, không màu, mùi hắc, độc. - Tính axit yếu (khi tan trong nước – axit sunfurơ – mạnh hơn CO2) SO2 + H2O =H2S0z NaOH + SO2 → NaHSO3 H2SO3 + H20 = HSO3 + H3O+ HSO3 + H20 = SOZ: + H307 SO: lưu huỳnh trioxit (anhidrit sunfuric) - Lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước tạo axit sunfuric (H2SO4) H2SO4: axit sunfuric - Lỏng, không màu, sánh như dầu, rất háo nước. - Tính axit: H2SO4 (d. nguội + NaOH + NaHSO4 + H2O H2SO40) + 2NaOH → Na2SO4 + 2H20 H2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO41 + 2H2O H2SO4 + Kim loại (trước H) – Muối + H21 - Tính oxi hóa mạnh (H2SO4 đặc, t°) . 2H2SO4()+ Cu CuSO4 + SO21 + H20 2H2SO4(a) + 2Ag - Ag2SO4 + S021 + H20 2H,SO4(0) + H2S - 35021 + 2H2O H2SO4(a) + H2S → S1 + SO21 + 2H2O - Tính háo nước (H2SO4 đặc) CH, O 2 + 96 C+ 6 H2O (tạp chất: CO, CO2, SO) - H2SO4 đặc nguội làm thụ động Fe, Al, Cr. • Sản xuất từ S hoặc FeS, (pirit sắt) S + 0,SO, hoặc 4FeS2 + 110,2Fe2O + 8SO. Sau đó: 2SO4 + 0, xe, ° 2SO. SO3 + H2SO4(98%) → H2SO4.nS03 (oleum). H2SO4.nSO2 + H2O → H2SO4(dăc). ayhoahoc.com 70 to center - tri gtamAB edge centa Provided by rungtamABC.com M Provided by trungtamABC.com BC.com knowled om" rear ol knowleda QC.com * * reach to 15 02 040s ubiu nissa 14 teaching, and studying method in chemistry Leaching and studying methoden chemistry, G EOR 19 N2 + O2 / Mno 2000°C__ 2NO. to GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG Muối sunfat Hầu hết các muối sunfat đều tan trừ CaSO4 (thạch cao), BaSO4, SrSO4, PbSO, không tan, AgSO4 ít tan... NITƠ - PHOTPHO 1. NITƠ: N/ NTK: 14 / TT OXH: -3, +1, +2, +3, +4, +5 / Độ âm điện: 3,04 / Ng: khí, không màu, tan rất ít trong nước. Ở nhiệt độ thường, trơ NÉN bền nên về mặt hóa học. Hoạt động hóa học ở nhiệt độ cao. N2 + 3H H. - PD00_~=2NH3. Fe,Pt N, + 2Albật - 500-600°C , AlN. N, + 6Lifthườn82LisN. N2 (k. khi) + Mg 700-800°C, Mg3N2. N2 + 6Na --2Na3N. 2. AMONIAC – MUỐI AMONI NH, - Amoniac khí, không màu, tan nhiều trong nước, dung dịch có môi trường kiềm yếu. Tính khử mạnh: 4NH3 + 502 kg - 4NO + 6H20. 2NH3 %C_N2 + 3H). to 2NH3 + 3CuO --N2 + 3Cu + 3H20. 4NH3 + 302 ->2N2 + 6H20. 2NH, + C1, CNH,C1+ NH4Cl. 2NH3 + Cl2 + NH4Cl + Ng. Tính bazơ: NH3 + H2O=NH + OH. . NH3 + HCl + NH4Cl. NH3 + H2SO4 → NH4HSO4. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4. NH, tạo phức tan với một số ion kim loại: Cu2+, Zn2+, Ag... (tr. 17, 18) 3. MỘT SỐ OXIT CỦA NITƠ Đinitơ oxit – N2O: "Khí vui", không màu, nặng hơn không khí. Nitơ monooxit – NO: Khí không màu, hóa nâu trong không khí. 2NO + O2 + 2NO2 ONO + 4NaOH → 4NaNO2 +N GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG 4. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI Ăn mòn hóa học: quá trình oxi hóa – khử xảy ra khi kim loại bị oxi hóa trực tiếp bởi hóa chất. Ăn mòn điện hóa: quá trình oxi hóa - khử xảy ra khi 2 điện cực (kim loại – kim loại; kim loại - phi kim; kim loại – hợp chất) được tiếp xúc hoặc nối với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li. Electron được chuyển từ cực âm đến cực dương dưới tác dụng của dung dịch điện li. Thứ tự ăn mòn điện hóa tuân theo dãy điện hóa. KIM LOẠI KIỀM - KIỀM THỔ 1. KIM LOẠI KIỀM Nguyên tố hóa học đứng kế sau các nguyên tố khí hiếm, có 1 electron lớp ngoài cùng (ns'). Kim loại kiềm nhẹ (Li là kim loại nhẹ nhất), mềm, dễ nóng chảy (đều thấp hơn 200°C) do liên kết kim loại yếu trong mạng tinh thể. Tính khử rất mạnh: M + MÁ+ le. 2Na+ 02 -- Na2O2. 2M+2H → 2M* + 2H2 (nổ). 2M + H2O – 2MOHdd) + H1 (cháy). Li+ Na > LigN (đk thường). Điều chế thường bằng pp điện phân muối halogenua nóng chảy. điện phân 2NaCl(ne) → 2Na + Cl2. 2. KIM LOẠI KIỀM THỎA Thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn, đứng kế tiếp kim loại kiềm, có 2 electron lớp ngoài cùng (ns). Kim loại kiềm thổ cứng hơn kim loại kiềm, độ cứng thấp, dễ nóng chảy (trừ Be). Tính khử tăng dần từ Be đến Ba... 2Mg + 0, "2Mg0. Ca + Cl2 = CaCl center - trunglonge M+2H → M2+ + H2. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H21. Mg + 2H,O Mg(OH)2 + H1. (chậm) Ba + 2H6O2 Ba(OH)2 +21. Điều chế thường bằng phương pháp điện phân muối nóng chảy. Cayhoahoc.com +0 to trungtam ovided by trungtamABO.CO ABC. Lom hool know reach anons 0 "OYOS 4614 4 nisse Cayhoahoc.com OC.com Leaching and studying method in chemistry 13 teaching and studying methoden chemistry DES GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG Nitơ đioxit – NO.: Khí màu nâu. to to as GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG Muối cacbonat: Các muối trung hòa của kim loại kiềm (trừ LipCO2), amoni, các muối axit đều tan tốt (trừ NaHCO, hơi ít tan). Các muối trung hòa của các kim loại khác không tan hoặc ít tan. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính, dễ bị nhiệt phân: HCO3 + H--C021 + H20. HCO3 + OH → CO - + H20. 2NaHCO3-Na2CO3+C027+H20. Ca(HCO3)2--CaCO3+CO24+H20. Muối cacbonat của kim loại kiềm bền, của các kim loại khác kém bền: M2(CO3), -M20 + nCO2. | ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 1. CẤU TẠO Hầu hết đều ở dạng tinh thể (trừ Hg - lỏng), các nguyên tử và ion dương kim loại liên kết với nhau bằng liên kết kim loại do sự tham gia của các electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể. - Mạng lập phương tâm khối: p=68%. - Mạng lục phương: p=74%. - Mạng lập phương tâm diện: p=74%. 2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim đều chủ yếu là do trong mạng tinh thể kim loại có các electron tự do. Độ dẫn điện: Ag>Cu>Au>Al>Fe . . Kim loại cứng nhất: Cr. Kim loại khí nóng chảy nhất: W.. Kim loại ở thể lỏng: Hg. Kim loại nặng nhất: Os. Kim loại nhẹ nhất: Li. 3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni+ Sn2+ Pb2+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Au3+ K Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Ag Au +O2 phản ứng t° (*) với nước Áp dụng quy tắc ai trong dung dịch. + axit thường (tạo H). + H2SO4 đ, tư; + HNO3 Đ/c bằng pp điện phân Điều chế bằng pp nhiệt luyện, thủy luyện, muối / oxit nóng chảy. điện phân dung dịch. (*) Phản ứng dừng lại ngay do tạo lớp màng hidroxit bền bao bọc tinh thể kim loại, Cayhoahoc.com 12 3NO2 + H2O ->2HNO3 + NOT. 4NO2 + 2H2O + O2 + 4HNO3. 2N02 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. Đinitơ trioxit – N2O : chất lỏng, màu xanh. Đinitơ pentaoxit – N2O5: chất rắn, màu trắng. Là anhiđrit nitric. 4. AXIT NITRIC – MUỐI NITRAT HNO3: chất lỏng, không màu, dưới ánh nắng chuyển màu vàng do lẫn NO. Tan vô hạn trong nước. Là axit mạnh, chất oxi hóa mạnh, không phản ứng với Au, Pt... không phá hủy thủy tinh, HNO3 đặc nguội làm thụ động hóa Al, Cr, Fe, Ni,... 4HNO3 -4NO21 + 027 + 2H20. HNO3 + H2O → NO3 + H307. Ag + 2HNO3(đặc) -> AgNO3 + NO2 + H2O 3Cu + 8HNO3 loãng) + 3Cu(NO3)2 + 2NO3 + 4H2O 4Mg + 10 HNO3(loãng) + 4Mg(NO3)2 + N2O4 + 5H2O (tạp chất H2) 5Sn + 12HNO3(loãng) + 5Sn(NO3)2 + N1 + 6H2O (tạp chất NO) 8A1+ 30HNO3 loãng) 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H-Otạp chất H2) Điều chế trong công nghiệp từ NH I NH3 +02NO—+02__NO2—+H20,02_„HNO3 | 450°C,xt Điều chế trong phòng thí nghiệm từ muối nitrat NaNO3(khan) + H2SO4(đặc) NaHSO4 + HNO31. Muối nitrat: Tất cả đều tan trong nước, dễ bị nhiệt phân ra sản phẩm: Trước Al từ A1 đến Cu sau Cu | + O2, t . mogen machen – • M(NO2). • M2O. • NO, • O2 • M • NO2 • O2 • O2 ons of Bảng sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối nitrat , In Cayhoahoc.com teaching and studying method in chemistry teaching, and studying methoden chemistry SELECCE LECHE to to u to to,xt to to +0 GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG CACBON 1. CACBONIC/NTK: 12 – TT OXH: -4,+2, +4.../ Có nhiều dạng thù hình: - Kim cương: tinh thể hình tứ diện đều, bền. Cứng nhất (độ cứng 10). - Than chì: tinh thể cấu trúc lớp. - Fuleren: cấu trúc hình cầu rỗng. - Cacbon vô định hình hoạt tính mạnh): than muội, gỗ, xương... C+02 >CO. C + CO2 -> 200. C+4HNO3 đặc > CO +4NO2+2H2O. C + 2H2 →→ CH4. C+2H2SO4(dàc) — CO2+2SO2+2H20. 4A1 + 3C - ALCz. 2. CACBON MONOOXIT Khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, độc. Tính khử mạnh. CO+ H2Onoi_3230°C_CO3+H2. CO+NaOH 120-130°C/PHCOONa. Fe2O3 2CO+O, 42CO2 (ở thường, MnO, CuO). Al2O3/Tho2 CO+2H150-200°C CH4+H20. CO + 2H2250300°C.p CH3OH. Cro/Cr2O3 Khí than ướt: -44%CO lẫn CO, N, H,... Khí than khô (khí lò gas):-25%CO lẫn N2, CO,... 3. CACBON ĐIOXIT – AXIT CACBONIC – MUỐI CACBONAT CO): khí, không màu. CO rắn (nước đá khô) thăng hoa ở nhiệt độ thường. Tính axit yếu. CO2 + H2O =H2CO3. CO2 + NH3.H2O + NH4HCO3. CO2 + NaOH → NaHCO3. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O. CO2 + Ba(OH)2--BaCO31+H20. CO2 + H2O + BaCO3-Ba(HCO3)2. Bị kim loại mạnh, hiđro, cacbon khử. CO2+4H2200°C CH4+2H20. CO2 + 2Mg_500°CC + 2Mg0. Cu20 Axit cacbonic: Axit yếu, 2 nấc. Ka=4,5x10"; Kay=4,8x10. to GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỔ THÔNG NO, có tính oxi hóa: - Trong môi trường axit: 3Cu+8H+2NO + 3Cu *+2NO3+4H2O - Trong môi trường kiềm: 3NaNO3 + 4NaOH + Cr203 350-400°C +2Na2CrO4 + 3NaNO2+ 2H2O 3KNO3+5KOH+8Al+18H20-8K[Al(OH)4]+3NH31 (lãn H2) 5. PHOTPHO: P/NTK: 31/TT OXH: -3, +3, +5. Nhiều dạng thù hình: - Ptrắng(P4) mềm, dễ nóng chảy, bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ trên 40°C, bảo quản bằng cách ngâm trong nước. Hoạt động mạnh. - Peopolime) khó nóng chảy, khó bay hơi hơn, không tan trong các dung môi thông thường, dễ chảy rữa, bốc cháy ở trên 250°C. 2P + 3Ca - CazP2. 4P + 6H2 -34PHz. 4P + 3O2(thiếu S2P2O. 2P + 3Clothiệu S2PCly. 4P + 5O2(du) -2P2O5. 2P + 5Cl2(du) –2PC15. 6P + 5KC103 - 3P2O5 + 5KCI. Axit photphoric – HGPO4: axit trung bình, 3 lần axit. Axit phophorợ – H2(PHO3)- H3PO3: axit yếu, 2 lần axit. Axit hipophotphorợ – H(PHO)- H3PO): axit yếu, 1 lần axit. Muối photphat: Tất cả các muối đihiđrophophat đều tan; muối hiđrophotphat và photphat ít tan (trừ muối Nab, K+, NH4) 6. PHÂN BÓN HÓA HỌC Phân đạm: Cung cấp N - NO , NH, (NH2)2CO (URÊ). CO2 + 2NH2 _180–200°C, CO2 + 2NH3 – C(NH2)2CO + H2O 200atm Trong đất ẩm: (NH2)2CO + 2H2O (NH4)2CO3. Phân lân: Cung cấp photpho.. Supephotphat đơn: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 = Ca(H2PO4)2 + 2CaSOT Supephotphat kép: Ca3(PO4)2 + 3 H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO41 Caz(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2100 $ Phân kali: Cung cấp kali - KÝ ayhoahoc.com 500-800c CO+NH3 – HCN+H2O. Ni 200atm inatamas 29's olu * reach to n's 01 an school 4 nissa 4inisse XԿՉs uԾԿ։ Cayhoahde som 10 teaching, and studying method in chemistry R ECORRER 19 Heaching and studying method in chemi GROSSE